Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Đại từ - Trần Thị Mùi

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Đại từ - Trần Thị Mùi

 Các từ tớ, cậu, nó được dùng để xưng hô và thay thế cho danh từ trong câu,nhằm tránh lặp lại các từ ấy nên các từ đó được gọi là đại từ.

Các từ vậy, thế được dùng để thay thế cho cụm động từ và cụm tính từ nhằm tránh lặp từ. Cách dùng các từ này cũng giống như cách dùng các từ ở bài tập 1 nên chúng cũng được gọi là đại từ.

Đại từ là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.

ppt 24 trang loandominic179 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Đại từ - Trần Thị Mùi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÔÙP 5A3BAØI GIAÛNG MOÂN LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂUKính chaøo Quùy Thaày CoâNgười thực hiện: Trần Thị Mùi1. Em hãy cho biết: Ở lớp 4, các em đã được học những từ loại nào ? Mỗi từ loại lấy 1 ví dụ ? Kiểm tra bài cũ:2. Hãy xác định DT, ĐT, TT trong câu sau:“ Bạn Mai đi lại rất nhanh nhẹn.”DTĐTTT1. Các từ in ®Ëm dưới đây được dùng làm gì?a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí. Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ.1. Các từ in ®Ëm dưới đây được dùng làm gì?a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí.- Từ tớ, cậu dùng để xưng hô. - Từ tớ thay thế cho Hùng, từ cậu thay thế cho Quý và Nam.1. Các từ in ®Ëm dưới đây được dùng làm gì?b) Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ.- Từ nó dùng để thay thế cho từ chích bông ở câu trước.- Từ tớ, cậu dùng để xưng hô. - Từ tớ thay thế cho Hùng, từ cậu thay thế cho Quý và Nam.- Từ nó dùng để thay thế cho chích bông ở câu trước.1. Các từ in ®Ëm dưới đây được dùng làm gì?a) Hùng nói: “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không?” Quý và Nam cho là có lí.Chích bông sà xuống vườn cải. Nó tìm bắt sâu bọ. Tác dụng: Để tránh lặp lại từ trong câu.KẾT LUẬN Các từ tớ, cậu, nó được dùng để xưng hô và thay thế cho danh từ trong câu,nhằm tránh lặp lại các từ ấy nên các từ đó được gọi là đại từ. 2. Cách dùng những từ in ®Ëm dưới đây có gì giống cách dùng các từ nêu ở bài tập một?a) Tôi rất thích thơ. Em gái tôi cũng vậy.b) Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động.Từ vậy thay thế cho cụm động từ rất thích thơ.Từ thế thay thế cho cụm tính từ rất quý.Tác dụng: Để khỏi lặp lại từKẾT LUẬN Các từ vậy, thế được dùng để thay thế cho cụm động từ và cụm tính từ nhằm tránh lặp từ. Cách dùng các từ này cũng giống như cách dùng các từ ở bài tập 1 nên chúng cũng được gọi là đại từ.GHI NHỚ Đại từ là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào các sự vật, sự việc hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.1. Các từ ngữ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì?	Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người	Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường!	Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yên ngựa trên đường suối reo	Nhớ chân Người bước lên đèo Người đi, rừng núi trông theo bóng Người.	 Tố Hữu Các từ in đậm trong đoạn thơ được dùng để chỉ 	Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người	Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường!	Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yên ngựa trên đường suối reo	Nhớ chân Người bước lên đèo Người đi, rừng núi trông theo bóng Người.Bác Hồ.1. Các từ ngữ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì? Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ thái độ:quý trọng, tôn kính Bác.2. Tìm những đại từ được dùng trong bài ca dao sau: - C¸i cß, c¸i v¹c, c¸i n«ng Sao mµy giÉm lóa nhµ «ng hìi cß? - Kh«ng kh«ng t«i ®øng trªn bê, MÑ con c¸i diÖc ®æ ngê cho t«i Ch¼ng tin «ng ®Õn mµ coi MÑ con nhµ nã cßn ngåi ®©y kia.Con còCon diệcCon vạcCon bồ nông2. Tìm những đại từ trong bài ca dao sau: - C¸i cß, c¸i v¹c, c¸i n«ng Sao mµy giÉm lóa nhµ «ng hìi cß? - Kh«ng kh«ng t«i ®øng trªn bê, MÑ con c¸i diÖc ®æ ngê cho t«i Ch¼ng tin «ng ®Õn mµ coi MÑ con nhµ nã cßn ngåi ®©y ka.+ mày::+ ông: :+ tôi: :+ nó: :chỉ cái còchỉ người đang nóichỉ cái còchỉ cái diệcCác đại từ có trong bài là: 3. Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau:Con chuột tham lam	Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, chuột không sao lách qua khe hở được.Theo LÉP-TÔN-XTÔI3. Dùng đại từ ở những chỗ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau:Con chuột tham lam Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng chuột phình to ra. Đến sáng, chuột tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, chuột không sao lách qua khe hở được.Theo LÉP-TÔN-XTÔI3. Dùng đại từ ở những từ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau: Con chuột tham lam . ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. . chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con . tham lam nên . ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng . phình to ra. Đến sáng, . tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, .. không sao lách qua khe hở được.1234567PHIẾU BÀI TẬPnónónóChuộtChuộtchuộtchuột- Một con quạ khát nước, nó tìm thấy một cái lọ.ĐTKính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe.3. Dùng đại từ ở những từ thích hợp để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần trong mẩu chuyện sau: Con chuột tham lam . ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra . . chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn. Là một con . tham lam nên . ăn nhiều quá, nhiều đến mức bụng . phình to ra. Đến sáng, . tìm đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, .. không sao lách qua khe hở được.1234567PHIẾU BÀI TẬPnó

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_dai_tu_tran_thi_mui.ppt