Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 30: Cao su (Bản chuẩn)

Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 30: Cao su (Bản chuẩn)

Tính chất của cao su.

Cao su có tính đàn hồi tốt.
- Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh.
- Cách điện, cách nhiệt.
- Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.

Người ta sử dụng cao su để làm gì?

Cao su

được sử dụng

Làm xăm, lốp xe.

Làm các chi tiết của một số đồ điện.

Làm máy móc và đồ dùng

 trong gia đình.

Khi sử dụng các đồ dùng bằng cao su chúng ta phải chú ý điều gì?

Cách bảo quản đồ dùng bằng cao su

Không để ở nơi có nhiệt độ quá cao.

Không để ở nơi có nhiệt độ quá thấp.

Không để các hoá chất dính vào.

Ghi nhớ

Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây cao su. Cao su nhân tạo được chế biến từ than đá, dầu mỏ.

Cao su có tính đàn hồi tốt ; ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh ; cách điện, cách nhiệt ; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.

Cao su được sử dụng để làm xăm, lốp xe ; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.

ppt 18 trang loandominic179 6790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 30: Cao su (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa học 5CAO SU 1. Nêu tính chất của thủy tinh? - Thủy tinh thường trong suốt, không gỉ, cứng, nhưng dễ vỡ, thủy tinh không chảy, không út ẩm và không bị a xít ăn mòn. 2. Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng thủy tinh? - Tránh va chạm mạnh. 3. Nêu công dụng của thủy tinh? - Thủy tinh dùng làm chai, lọ, bóng đèn, mắt kính, kính xây dựng, chai lọ trong phòng thí nghiệm, đồ dùng y tế 1. Nguồn gốc của cao su.CAO SU2. Tính chất của cao su.3. Công dụng của cao su và cách bảo quản.Khoa họcMột số đồ dùng làm bằng cao su tự nhiênBằng hiểu biết, xem ti-vi, sách, báo, em cho biết cao su được chế biến ra từ đâu? Nhựa cây cao suCao su tự nhiênThan đá và dầu mỏ Một số đồ dùng làm bằng cao su nhân tạoCao su nhân tạo So sánh đồ dùng bằng cao su tự nhiên và đồ dùng bằng cao su nhân tạo: Đồ dùng làm bằng cao su tự nhiên mềm, dẻo, bền. Đồ dùng làm bằng cao su nhân tạo cứng, giòn, dễ hư hỏng.Thảo luận nhóm2 phút Thảo luận nhóm5 phútDự đoán tính chất của cao su Khoa học + Thí nghiệm 1: Ném quả bóng cao su xuống nền nhà. Em thấy hiện tượng gì xảy ra? Qua thí nghiệm em rút ra tính chất gì của cao su? - Cao su có tính đàn hồi.+ Thí nghiệm 2: Kéo căng sợi cao su rồi buông tay ra em có nhận xét gì? Qua thí nghiệm này chứng tỏ cao su có tính chất gì? - Cao su có tính đàn hồi.+ Thí nghiệm 3: Cho dây thun vào bát có nước. Em có nhận xét gì? - Cao su không tan trong nước.+ Thí nghiệm 1: - Cao su có tính đàn hồi.+ Thí nghiệm 2: - Cao su có tính đàn hồi.+ Thí nghiệm 3: - Cao su không tan trong nước. Cao su không tan trong nước nhưng tan trong một số chất lỏng như xăng, dầu, hóa chất.+ Thí nghiệm 4: Đốt một đầu sợi dây cao su, tay cầm đầu dây cao su không đốt. Qua thí nghiệm này cao su có tính chất gì nữa? Cao su không dẫn nhiệt.+ Thí nghiệm 5: Quan sát vỏ dây điện: Cao su không dẫn điện. (Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh) Cao su có tính đàn hồi tốt.- Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh.- Cách điện, cách nhiệt.- Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.1. Nguồn gốc của cao su.2. Tính chất của cao su.Khoa họcCAO SU3. Công dụng của cao su và cách bảo quản.Cao su được sử dụngLàm các chi tiết của một số đồ điện.Làm xăm, lốp xe.Làm máy móc và đồ dùng trong gia đình.Người ta sử dụng cao su để làm gì?3. Công dụng của cao su và cách bảo quản.Khoa họcKhi sử dụng các đồ dùng bằng cao su chúng ta phải chú ý điều gì?Cách bảo quản đồ dùng bằng cao su Không để ở nơi có nhiệt độ quá cao. Không để ở nơi có nhiệt độ quá thấp. Không để các hoá chất dính vào. Khoa họcCAO SU Ghi nhớ- Cao su được sử dụng để làm xăm, lốp xe ; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.- Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây cao su. Cao su nhân tạo được chế biến từ than đá, dầu mỏ.- Cao su có tính đàn hồi tốt ; ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh ; cách điện, cách nhiệt ; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.CAO SUKhoa học

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_lop_5_bai_30_cao_su_ban_chuan.ppt