Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 25: Nhôm (Bản đẹp)

Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 25: Nhôm (Bản đẹp)

I. Tính chất vật lý:

II. Tính chất hoá học:

• Nhôm có tính chất hố học của kim loại khơng?

a/ Phản ứng của nhơm với phi kim

*Phản ứng của nhơm với oxi : tạo thành oxít

* Với phi kim khác: tạo thành muối

b/. Nhôm tác dụng với dung dịch axít: giải phóng khí H2

c/ Nhôm tác dụng với dd muối của KL yếu hơn: tạo thành muối mới và kim loại mới.

2/ Nhôm có tính chất hố học no khc:

III. Ứng dụng:

IV. Điều chế:

 

ppt 26 trang loandominic179 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học Lớp 5 - Bài 25: Nhôm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Kiểm tra bài cũCâu1:Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hĩa học tăng dần?Câu 2 :Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho:a/ Kẽm vào dung dịch đồng sunphatb/ Sắt vào dung dịch bạc nitratc/ Nhơm vào dung dịch Axit Clohidric a/ K, Mg,Cu ,Zn,Fe ,Na;b/ Zn ,K ,Mg ,Cu ,Al , Fe;d/ Cu ,Fe ,Zn, Al ,Mg ,K; c/ K, Mg,Cu ,Fe ,Zn ,Al;Zn + CuSO4 ZnSO4 + CuFe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 Em hãy dự đốn những vật dụng dưới đây làm bằngKim loại nào? Những vật dụng trên được làm bằng nhơmTiết 25: NHÔMKí hiệu hóa học :Nguyên tử khối :Al27Tiết 25 : NHÔM (Al = 27) I. Tính chất vật lý:- Nhôm là kim loại màu trắng bạc, cĩ ánh kim, nhẹ, dẻo ,dẫn nhiệt ,dẫn điện tốt,nĩng chảy ở 660 0cQua quan sát các mẫu vật bằng nhôm,liên hệ thực tế,và phối hợp với thơng tin sgk=> nhận xét gì về tính chất vật lý của nhôm.Tiết 24 : NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý: a/ Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của nhơm với oxi:II/Tính chất hố học 1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng? Thí nghiệm :1 - Cách làm : Rắc từ từ một ít bột nhơm trên ngọn lửa đèn cồn (hình vẽ) -Quan sát Hiện tượng xảy ra:- Nhận xét:-Viết PTHH:Nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng HỌC SINH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆMNhơm cháy trong oxi tạo thành Al2O32Al + 3O2 t0 2Al2O3Tiết 24 : NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý: II/Tính chất hoá học: a/ Phản ứng của nhôm với phi kim: * Phản ứng của nhơm với oxi:2Al + 3O2 t0 2Al2O31/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?Ngồi tác dụng với oxi, nhơm cịn phản ứng với phi kim nào khác?Và sản phẩm tạo thành là hợp chất nào?Các em hãy cho biết Tiết 25 : NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý:II/Tính chất hoá học: * Phản ứng của nhơm với oxi:a/ Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của nhơm với phi kim khácViết PTHH của:Al + Cl2 ------> ?Al + S -------> ?Nhận xétKẾT LUẬNAl + Cl2 AlCl 3 2 3 Al + S Al2S3 t0 2 3 2Nhơm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác như Cl2 ,,S . tạo thành muối1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?Tiết 25 : NHÔM (Al =27)I/Tính chất hoá học: II/Tính chất vật lý: a/ Nhôm tác dụng với phi kim:b/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit 1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?CÁC EM TIẾP TỤC QUAN SÁT THÍ NGHIỆMThí nghiệm 2:Cách làm: cho một sợi dây(miếng) nhơm vào ống nghiêm cĩ chứa khoảng 2ml dung dịch HCl.- Quan sát hiện tượng: - Nhận xét: -Viết PTHH: Sủi bọt khí, nhơm tan dần.Nhơm phản ứng với axit. ----->Muối và giải phĩng khí H22Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2Tiết 25 : NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý: II/Tính chất hoá học: a/ Phản ứng của nhôm với phi kim:b/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axit (HCl, H2SO4(l) ) Tạo thành muối và giải phĩng khí H22Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3H2Nhôm không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội. và HNO3 đặc,nguội .Chú ý1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?Tiết 25: NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý: II/Tính chất hoá học: a/ Nhôm tác dụng với phi kim:b/ Nhơm tác dụng với dung dịch axitc/ Nhơm tác dụng với dung dịch muối1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?CÁC EM TIẾP TỤC QUAN SÁT THÍ NGHIỆMThí nghiệm 3: Cách tiến hành: nhúng một sợi dây (miếng)nhơm vào ống nghiêm cĩ chứa 2ml dung dịch CuSO4.-Quan sát hiện tượng: Nhận xét: Viết PTHH:Chất rắn màu đỏ bám ngồi dây nhơm, nhơm tan dần, màu xanh của dung dịch muối nhạt dần Nhơm đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO42Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3CuTiết 25: NHÔM (Al =27)I/Tính chất vật lý: II/Tính chất hoá học: a/ Phản ứng của nhôm với phi kim:b/ Phản ứng của nhơm với dung dịch axitc/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốiNhơm cĩ những tính chất hĩa học của kim loại2Al + 3 CuSO4Al2(SO4)3 + 3 Cu Tương tự với dung dịch AgNO3Viết PTHH của:Al + AgNO3 ---> ?Al + AgNO3 ---> ?Nhận xétAl + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3AgKẾT LUẬN1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?MỜI 2 HS TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM Thí nghiệm 4: Cách tiến hành: Cho miếng nhơm vào ống nghiệm cĩ chứa khoảng 2ml dung dịch NaOH - Quan sát hiện tượng: -Nhận xét: Thấy sủi bọt khí, nhơm tan dần.Nhơm phản ứng với NaOH.-----> Muối và giải phĩng khí H2Ngồi việc thể hiện đầy đủ tính chất hĩa học của một kim loại . Nhơm cịn cĩ tính chất hố học nào khác?2/ Nhơm cĩ tính chất hố học nào khác?Nhơm cĩ phản ứng với dung dịch kiềm.Tiết 25: NHÔM (Al =27)I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hoá học: a/ Nhôm tác dụng với phi kim:c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốib/ Nhơm tác dụng với dung dịch axit1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?NHÓM THẢO LUẬN:Dựa vào tính chất vật lí và tính chất hóa học của nhôm, và các vật dụng dưới đây các em hãy cho biết ứng dụng của nhôm?MỘT SỐ VẬT DỤNG – ĐỒ DÙNG LÀM TỪ NHƠM VÀ HỢP KIM NHƠM Xoong nồi bằng nhơmVõng xếp nhẹ với chất liệu từ nhơm Máy ảnh làm từ hợp kim nhơm chống trày Dây cáp điện bằng nhơm Vỏ máy bằng hợp kim nhơm Ơ tơ 2/ Nhôm cĩ tính chất hố học nào khác :Tiết 25: NHÔM (Al =27) I/ Tính chất vật lý: II/ Tính chất hoá học: a/ Nhôm tác dụng với phi kim:c/ Nhơm tác dụng với dung dịch muốib/ Nhơm tác dụng với dung dịch axitIII/ Ứng dụng :( SGK)1/ Nhơm cĩ những tính chất hố học của kim loại khơng?V/ Điều chế:-Nguyên liệu:Quặng boxit( thành phần chính là Al2O3)-Phương pháp:Điện phân nĩng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit2Al2O3 điên phân nĩng chảy 4Al + 3O2↑ criolit1. Chất dùng để loại tạp chất CuCl2 ra khỏi dung dịch AlCl3 là:A. AgNO3 B. Al C. HCl D. Mg2. Chất có thể phản ứng với Al tạo khí là:3. Để phân biệt Al với Fe cần dùng:A. Ca(OH)2 B.HCl C. CuCl2 D. quỳ tímA. O2 B. KOH C. H2SO4 loãng D. B và C I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hoá học:Nhôm cĩ tính chất hố học của kim loại khơng? a/ Phản ứng của nhơm với phi kim*Phản ứng của nhơm với oxi : tạo thành oxít* Với phi kim khác: tạo thành muốib/. Nhôm tác dụng với dung dịch axít: giải phóng khí H2c/ Nhôm tác dụng với dd muối của KL yếu hơn: tạo thành muối mới và kim loại mới.2/ Nhôm cĩ tính chất hố học nào khác: III. Ứng dụng:IV. Điều chế:Tiết 25: NHÔM (Al = 27)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:1/ Bài vừa học-Học bài ghi phối hợp sgkLàm các bài tập trong SGK, SBT2/ Bài sắp học*Xem trước bài Sắt, tìm hiểu: + Sắt có những tính chất vật lý gì?+ Sắt có những tính chất hoá học chung của kim loại không? Là tính chất nào? Thể hiện hoá trị như thế nào? So sánh với nhơm?Chân thành cám ơn qúy thầy côvà các em học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_lop_5_bai_25_nhom_ban_dep.ppt