Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 28: Châu Mĩ (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Hồ Huy Hậu

pptx 23 trang Bích Thủy 28/08/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Tuần 28: Châu Mĩ (Tiếp theo) - Năm học 2022-2023 - Hồ Huy Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Địa lí
Châu Mĩ (tiếp theo) Châu Mĩ (tiếp theo) Châu Mĩ (tiếp theo)
3. Dân cư châu Mĩ
 - Năm 2004 dân số châu Mĩ là 941 triệu 
người, đứng thứ 3 trên thế giới. Sau châu Á 
và châu Phi. 3. Dân cư châu Mĩ
 Dựa vào bảng số liệu sau, hãy cho 
 biết thành phần dân cư của châu Mĩ?
 Thành phần dân cư châu Mĩ Màu da
- Người Anh-điêng - Da vàng
- Người gốc Âu - Da trắng
- Người gốc Phi - Da đen
- Người gốc Á - Da vàng
- Người lai 3. Dân cư châu Mĩ
 -- ChâuChâu MĩMĩ cĩcĩ thànhthành phầnphần dândân cưcư đađa chủngchủng tộc,tộc, đađa sắcsắc 
màu.màu.
 VìVì saosao dândân cưcư châuchâu MĩMĩ lạilại đađa chủngchủng tộc,tộc, đađa sắcsắc màumàu 
 nhưnhư vậy?vậy?
 Phần Phần lớn lớn dân dân cư cư châu châu Mĩ Mĩ cĩ cĩ nguồn nguồn gốc gốc là là người người 
 nhập cư từ các châu lục khác đến.nhập cư từ các châu lục khác đến.
 DânDân cưcư châuchâu MĩMĩ sốngsống tậptập trungtrung chủchủ yếuyếu ởở nhữngnhững 
 vùngvùng nào?nào?
 Dân cư sống tập trung ở miền ven biển và miền ĐơngDân cư sống tập trung ở miền ven biển và miền Đơng 3. Dân cư châu Mĩ
 - Năm 2004, châu Mĩ cĩ số dân là 941 triệu 
 người, đứng thứ 3 trên thế giới.
 - Châu Mĩ cĩ thành phần dân cư đa chủng tộc, 
 đa sắc màu. Phần lớn cư dân châu Mĩ là người 
 nhập cư từ các châu lục khác đến. Họ sống tập 
 trung ở miền ven biển và miền Đơng. 4. Hoạt động kinh tế Thảo luận 
 So sánh nền kinh tế Bắc Mĩ với nhĩm 2
nền kinh tế của Trung và Nam Mĩ 
theo các tiêu chí sau:
 Tiêu chí Bắc Mĩ Trung và Nam Mĩ
 Tình hình 
 chung của 
 nền kinh tế
 Ngành 
 nơng nghiệp
 Ngành 
 cơng nghiệp 4. Hoạt động kinh tế
 Trung Mĩ và
 Tiêu chí Bắc Mĩ
 Nam Mĩ
 Tình hình 
 Kinh tế phát triển Kinh tế đang phát triển
chung 
 - Cĩ nhiều phương tiện sản 
 xuất hiện đại với qui mơ - Chuyên sản xuất chuối, 
Ngành nơng 
 lớn. cà phê, mía, bơng, .
 nghiệp - Chăn nuơi bị, cừu
 - Sản phẩm chủ yếu là: Lúa 
 mì, bơng, bị sữa, cam, 
 - Nhiều ngành, kĩ thuật cao - Chủ yếu là khai thác 
Ngành cơng 
 như: điện tử, hàng khơng, khống sản để xuất 
 nghiệp 
 vũ trụ, khẩu. 4. Hoạt động kinh tế
 Các khu vực ở châu Mĩ cĩ nền kinh tế phát 
 triển ở các mức độ khác nhau:
 + Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển nhất với 
 ngành nơng nghiệp tiên tiến với quy mơ lớn. 
 Ngành cơng nghiệp hiện đại.
 + Trung và Nam Mĩ cĩ nền kinh tế đang phát 
 triển. Chủ yếu là sản xuất nơng sản xuất khẩu và 
 khai thác khống sản. 5. Hoa Kỳ (Oa – sinh – tơn) Quan sát lược đồ, cho biết Hoa Kì giáp với 
 những quốc gia và đại dương nào?
 - Phía Bắc 
 giáp Canada.
 - Phía Nam 
 giáp Mêhicơ.
 - Phía Đơng giáp 
 Đại Tây Dương.
 - Phía Tây giáp 
Thái Bình Dương. Tìm vị trí thủ đơ Oa – sinh – tơn trên lược đồ? Đọc thơng tin mục 5/126 hồn thành bảng sau:
 Hoa Kì
Các yếu tố Đặc điểm – sản phẩm chính của các ngành sản xuất
 Đứng thứ tư, sau Liên bang Nga, Canada và 
Diện tích Trung Quốc.
 Dân số Đứng thứ ba, sau Trung Quốc và Ấn Độ .
 Khí hậu Chủ yếu là Ơn đới.
 Phát triển nhất thế giới, nổi tiếng về sản xuất 
Kinh tế 
 điện, máy mĩc, thiết bị, vũ trụ hàng khơng, . Thành phố New - York 
 Thành phố di sản Philadelphia 
Thác Niagara – New York
 Vườn quốc gia Grand Canyon San Diego, California New Orleans, Louisiana
Seattle, bang Washington
 Las Vegas, Nevada Đứng đầu thế giới về cơng nghệ Quân sự Đứng đầu thế giới về cơng nghệ Vũ trụ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_5_tuan_28_chau_mi_tiep_theo_nam_hoc_202.pptx