Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2021-2022

1. Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu?
2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á?
3. Em có nhận xét gì về dân số ở nước ta
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Nêu đặc điểm chính của địa hình nước ta? Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Bài 8: Dân số nước ta Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2019 Địa l í 1. Dân số STT Tên nước Số dân (Triệu người) STT Tên nước Số dân (Triệu người) 1 2 3 4 5 6 In-đô-nê-xi-a Phi-líp-pin Việt Nam Thái Lan Mi-an-ma Ma-lai-xi-a 218,7 83,7 82 63,8 50,1 25,6 7 8 9 10 11 Cam-pu-chia Lào Xin-ga-po Đông Ti-mo Bru-nây 13,1 5,8 4,2 0,8 0,4 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 1. Dân số 2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á? 1. Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu? 3. Em có nhận xét gì về dân số ở nước ta Em hãy đọc bảng số liệu dân số các nước Đông Nam Á. STT Tên nước Số dân (Triệu người) STT Tên nước Số dân (Triệu người) 1 2 3 4 5 6 In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Việt Nam Thái Lan Mi-an-ma Ma-lai-xi-a 218,7 83,7 82 63,8 50,1 25,6 7 8 9 10 11 Cam-pu-chia Lào Xin-ga-po Đông Ti-mo Bru-nây 13,1 5,8 4,2 0,8 0,4 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á? 3 3 . Em có nhận xét gì về dân số ở nước ta? Nước ta có dân số đông. STT Tên nước Diện tích (Km 2 ) 1 In-đô-nê-xi-a 1 860 000 2 Mi -an -ma 676 000 3 Thái lan 513 000 4 Việt Nam 331 210 5 Ma-lai-xi-a 330 000 6 Phi-líp-pin 300 000 7 Lào 236 000 8 Cam-pu-chia 181 000 9 Đông -ti -mo 14 000 10 Bru-nây 5 000 11 Xin-ga -po 705 Bảng số liệu diện tích các nước Đông Nam Á Nêu nhận xét về diện tích của nước ta so với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á? 1 . Dân số - Nước ta có diện tích vào loại trung bình so với các nước trong k hu vực Đông Nam Á. 1. Dân s ố Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 10 năm 2019 có khoảng 97 693 326 người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 14 trên thế giới. Còn dân số tỉnh Thanh Hóa vào thời điểm tháng 10 này có khoảng 3 640 128 người. Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Bài 8: Dân số nước ta 2. Gia tăng dân số Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Bài 8: Dân số nước ta Triệu người Năm 1979 1989 1999 20 40 60 80 52,7 64,4 76,3 Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 2 . Gia tăng dân số Triệu người Năm 1979 1989 1999 20 40 60 80 52,7 64,4 76,3 Câu 1: Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu người ? 11,7 triệu người . -Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu người ? 11,9 triệu người . Câu 2: Ước tính trong vòng 20 năm qua (Từ 1979 đến 1999) mỗi năm dân số nước ta tăng khoảng bao nhiêu người ? hơn 1 triệu người. Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 2 . Gia tăng dân số Dân số nước ta tăng nhanh . Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Bài 8: Dân số nước ta 2 . Gia tăng dân số Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Theo em dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? ( Thảo luận nhóm 4 ) Bài 8: Dân số nước ta Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu. Theo em dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì ? * Hậu quả của dân số tăng nhanh. Quá tải đường sá, trường học, bệnh viện dẫn đến không đảm bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và quản lí dẫn đến mất trật tự xã hội Hậu quả của dân số tăng nhanh Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu. Quá tải đường sá, trường học, bệnh viện dẫn đến không đảm bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và quản lí dẫn đến mất trật tự xã hội 2 . Gia tăng dân số . Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í * Nêu biện pháp làm giảm sự gia tăng dân số nhanh? Bài 8: Dân số nước ta 2 . Gia tăng dân số . Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Dân số nước ta tăng nhanh, gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây, tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt dân số kế hoạch gia đình. Bài 8: Dân số nước ta Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. Dân số nước ta Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í * Quan sát và nhận xét về nội dung hai bức tranh sau: Bài 8: Dân số nước ta Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. Dân số nước ta Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2021 Địa l í
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_5_bai_8_dan_so_nuoc_ta_nam_hoc_2021_202.ppt