Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)

Dân số là tập hợp những con người đang sống ở một vùng địa lí hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế - xã hội, thường được đo bằng một cuộc điều tra dân số.

Hậu quả của dân số tăng nhanh

Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.

Quá tải đường xá, trường học, bệnh viện

- Không đảm bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục

Khai thác tài nguyên thiên nhiên bữa bãi.

- Cạn kiệt tài nguyên.

- Ô nhiễm môi trường.

- Thiên tai

Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và quản lí.

- Mất trật tự xã hội

 

pptx 37 trang loandominic179 2940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Khối 5 - Bài 8: Dân số nước ta - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô Ổn định:Mời quý thầy, cô và các em nghe Kiểm tra bài cũ:20sCâu 1Biển bao bọc phía nào phần đất liền nước ta ?Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2020Môn: Địa líD. Đông, nam và tây namA. Đông, nam và tây bắcC. Tây, đông và đông namB. Bắc, tây và tây nam20sCâu 2Vai trò của biển là:Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2020Môn: Địa líD. Tất cả các ý trênA. Điều hòa khí hậuC. Đem lại hai nguồn tài nguyên lớn B. Là đường giao thông quan trọng20sCâu 3Trình bày đặc điểm chính của địa hình nước ta ?Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2020Môn: Địa líDân số là tập hợp những con người đang sống ở một vùng địa lí hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế - xã hội, thường được đo bằng một cuộc điều tra dân số.Hoạt động 1: Dân sốMôn: Địa líDân số nước ta- Đọc thầm thông tin sách giáo khoa, Dựa vào bảng số liệu trang 83- Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu ?- Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á ?- Em có nhận xét gì về diện tích đất và dân số nước ta ? Thảo luận nhóm3pSTT Tên nướcSố dân(Triệu người)STT Tên nướcSố dân(Triệu người)123456In-đô-nê-xi-aPhi-lip-pinViệt NamThái LanMi-an-maMa-lai-xi-a218,783,78263,850,125,67891011Cam-pu-chiaLàoXin-ga-poĐông Ti-moBru-nây13,15,84,20,80,4Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004+ Bảng số liệu này thống kê vào thời gian nào ?+ Đây là bảng số liệu gì ?+ Em hãy đọc bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004+ Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004+ Bảng số liệu này thống kê vào năm 2004+ Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu ?+ Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á ?3Lược đồ các nước Đông Nam Á+ Nêu nhận xét về diện tích của nước ta so với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á ?+ Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.+ Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 10/2017 khoảng 95.802.477 người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á và thứ 14 trên thế giới. Hoạt động 2: Gia tăng dân sốMôn: Địa líDân số nước ta- Đọc thầm thông tin sách giáo khoa, Dựa vào bảng số liệu trang 83- Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu ?- Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở Đông Nam Á ?- Em có nhận xét gì về diện tích đất và dân số nước ta ? Thảo luận nhóm3pNămBiểu đồ dân số Việt Nam qua các nămTriệu ngườiNăm1979198919992040608052,764,476,3+ Đây là biểu đồ gì, có tác dụng gì ?+ Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm, có tác dụng là dựa vào biểu đồ có thể thấy được sự phát triển của dân số Việt Nam qua các năm.+ Nêu giá trị được biểu hiện ở trục ngang và trục dọc của biểu đồ.+ Trục ngang thể hiện các năm, trục dọc biểu hiện số dân tính bằng đơn vị triệu người.+ Số ghi trên đầu của mỗi cột biểu hiện cho giá trị nào ?+ Số ghi trên đầu của mỗi cột biểu hiện số dân của một năm.Em hãy đọc biểu đồ dân số Việt Nam NămBiểu đồ dân số Việt Nam qua các nămTriệu ngườiNăm1979198919992040608052,764,476,3+ Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào ? Cho biết dân số nước ta từng năm ?- Năm 1979 là 52,7 triệu người.- Năm 1989 là 64,4 triệu người.- Năm 1999 là 76,3 triệu người.+ Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm bao nhiêu người ?- Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người.+ Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?- Dân số nước ta tăng nhanh.Hoạt động 3: Hậu quả của việc gia tăng dân số.Môn: Địa líDân số nước ta- Quan sát các bức ảnh và cho biết dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì ? Thảo luận bạn cùng bànGia đình đông con thì con cái ăn uống không đủ chất dinh dưỡng, không được đến trường, nhà ở chật chội Việc gia tăng dân số dẫn đến các cơ sở y tế, bệnh viện quá tải, gây khó khăn cho việc khám chữa bệnh.Phá rừng làm hủy hoại môi trường gây ra lũ lụt, hạn hán thường xuyên.Gia tăng dân số dẫn đến thiếu việc làm, gây mất ổn định, trật tự xã hội.Quá tải trong giao thông gây ùn tắc. Tai nạn giao thôngTrường học quá tải dẫn đến chất lượng giáo dục không cao.Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm môi trường.Dân số đông và tăng quá nhanh gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu trong cuộc sống của người dân.Hậu quả của dân số tăng nhanh- Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.- Quá tải đường xá, trường học, bệnh viện - Không đảm bảo an toàn giao thông, chất lượng y tế, giáo dục - Khai thác tài nguyên thiên nhiên bữa bãi.- Cạn kiệt tài nguyên.- Ô nhiễm môi trường.- Thiên tai - Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục và quản lí.- Mất trật tự xã hội Nêu suy nghĩ của em về 2 bức ảnh trên.Trong những năm gần đây, vì sao tốc độ tăng dân số của nước ta đã giảm đi so với trước ?+ Do chính sách tuyên truyền rộng khắp về kế hoạch hóa gia đình, mọi tầng lớp nhân dân ý thức được tác hại của gia đình khi sinh đông con. Cho đến nay tốc độ tăng dân số nước ta đã giảm so với trước. Chất lượng cuộc sống được cải thiện rất nhiều.Môn: Địa líDân số nước taGHI NHỚNăm 2004, nước ta có số dân là:a) 76.3 triệu ngườid) 80.2 triệu ngườic) 81.2 triệu ngườib) 82.0 triệu ngườiSố dân nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nam Á?a) Thứ 2b) Thứ 4c) Thứ 5d) Thứ 3Nước ta có số dân tăng:a) Chậmd) Rất nhanhb) Trung bìnhc) NhanhMôn: Địa líDân số nước taKính chào quý thầy cô giáo và hẹn gặp lại giờ học sau

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_khoi_5_bai_8_dan_so_nuoc_ta_nam_hoc_2020_20.pptx