10 đề thi Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

10 đề thi Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)

 A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864

Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)

 A. 35 B. 405 C. 145 D. 45

Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (1 điểm)

A. 20 B. 18 C. 19 D. 17

Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là

 A. 868 B. 400 C. 300 D. 217

 

docx 33 trang loandominic179 7820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 đề thi Học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm: 
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)
 A. 1205 B. 3412 C. 5000 	D. 2864
Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)
 A. 35 B. 405 C. 145 	D. 45
Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (1 điểm)
A. 20 	B. 18 	C. 19	D. 17
Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
	A. 868 	B. 400 	C. 300 	D. 217
II. Phần tự luận:
 b) 125 123
 a) 1988 : 14
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
c) 104562 + 458273
d) 693450 - 168137
Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25	 b. 214 53 - 214 43
............................................................ ........................................................... 
............................................................ ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................	 	
Câu 7: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái. (2 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? (1 điểm)
C. 5000 	
Câu 2: Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là? (1 điểm)
D. 45
Câu 3: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (1 điểm)
A. 20 	
Câu 4: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là
B. 400
II. Phần tự luận:
 b) 125 123
	 125
 123
 375
 250
 125
 15375 (0,5 điểm)
x
 a) 1988 14
	 058 142
 028
 00 
Câu 5: (2 điểm)
 (0,5 điểm)
C) 104562 + 458273
 104562
 458273
 562835 
+
 d) 693450 - 168137
 693450
 168137
 525313
-
	(0,5 điểm) (0,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 378 25	 b. 214 53 - 214 43
4 x 378 x 25 = (4 x 25) x 378 	214 53 - 214 43 = 214 x (53 – 43) 
	= 100 x 378 = 37800 	 = 214 x 10 = 2140
(1 điểm) 	(1 điểm) 
Câu 7: 
Giải
Số gà trống là: (0,5 điểm)
(28 – 16 ) : 2 = 6 (con) (0,5 điểm)
Số gà mái là: (0,5 điểm)
28 – 6 = 22 (con) (0,5 điểm)
Đáp số: Gà trống 6 con
Gà mái 22 con
ĐỀ SỐ 2
	I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (4 điểm )
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là: (1 điểm) 
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Số vừa chia hết cho 2 và 5 là: (1 điểm) 
A. 102;	 B. 120; 	C. 125; 	D. 152
Câu 3: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm) 
A. 3050	B. 30 0050	C. 350	D. 305
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 × 563; 	d. 5 176 : 35
 Câu 2: Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn: 
(1 điểm) 
...............................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
I
K
O
P
A
B
C
D
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : (1 điểm) 
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ......... 
và đường thẳng 
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm; kết quả là:
	1. D ; 2. B 3. C 4. A 	
PHẦN 2: (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 
Kết quả là: a. 646 919 b. 673 549 c. 173404 d. 147 (dư 31)
Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.
Câu 3: (2điểm) 	Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
(160 – 52) : 2= 54 (m) 	(0,5 điểm)
Chiều dài của mảnh đất là:
(160 + 52) : 2 = 106 (m)	(0,5 điểm)
Diện tích của mảnh đất là:
106 x 54 = 5724 (m)	(0,75 điểm)
Đáp số : 5724 m	(0,25 điểm)
Câu 4: (1 điểm) 
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0,5 điểm)
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0,5 điểm)
ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: 6 (đ)
Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 (1 đ)
 A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?
A – 6805
B – 1459
C – 8264
D – 9723
 B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A – 6805
B – 1459
C – 8264
D – 9723
Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ô trống : (1 đ)
A. 234 × ( 1257 – 257 ) = 234 c 1257 c 234 c 257 
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135 c (80 c 20)
Câu 3: (1 đ)Viết số thích hợp vào ô trống : 
2
6
3
7
3
x
5
3
9
5
9
3
8
+
Câu 4 : (1 đ) Cho tam giác ABC 
 ( như hình vẽ )
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 
a) Đoạn thẳng vuông góc 
 với BC là: ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song
 với cạnh BC
A
C
H
B
Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S (1 đ)
A – a + b = b + a
B – a + b = b – a
C – a x b = b x a
D – a x b + a x c = a x ( b + c )
A
210 cm2
15 m2
150 000 cm2
20 000 cm2 
2 dm2 10 cm2
50 dm2
500cm2
2 m2
B
Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )
II – Tự luận: 4 (đ)
Câu 7: Tính (2 đ)
A.
+
 3 7 6 4 8
 4 2 4 9 1
B.
–
 9 4 7 6 5 
 6 4 8 3 6 
C.
×
 1309
 23
D.
 1695 5
Câu 8: Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I– Trắc nghiệm: ( 6 đ )
Câu
1 ( 1 đ)
2 (1 đ) 
Đáp án
D
A
A. 234 x 1257 – 234 x 257 
B. 135 x ( 80 + 20 )
Điểm
( 0, 5 đ)
(0, 5 đ)
( 0, 5 đ)
(0, 5 đ)
Câu
 3 
 4 
Đáp án
879
B– AH
đỉnh H ; cạnh HB , HC
Điểm
(0, 5 đ )
(0, 5 đ)
(1 đ)
Câu 5
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án
Đ
S
S
Đ
Điểm
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
(0, 25 đ )
(0, 25 đ)
Câu 6
Đáp án
210 cm2 = 2 dm2 10 cm2
15 m2 150 000 cm2
Điểm
(0, 25 đ)
(0, 25 đ)
Đáp án
500cm2 = 50 dm2
20 000 cm2 = 2 m2
Điểm
(0, 25 đ)
( 0, 25 đ )
II– Tự luận: 4(đ)
Câu 7: Tính (2 đ)
Câu 8
A
B
C
D
Đáp án
80139
29929
30107
13008
Điểm
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
(0, 5 đ )
Câu 8: (2đ)
 Tuổi của Hoa: (0, 25 đ )
 (21 –3) : 2 = 9 (tuổi) (0, 5 đ )
Tuổi của Lan: ( 0, 25 đ )
21 – 9 = 12 (tuổi) (0, 5 đ )
 Đáp số: Hoa 9 tuổi (0, 5 đ )
 Lan 12 tuổi 
ĐỀ SỐ 4
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau:
1. Số tự nhiên gồm 2 triệu, 7 trăm nghìn, 3 trăm, 8 chục và 9 đơn vị viết là:
 A. 27 389 B. 270 389 C. 2 070 389 D. 2 700 389
2. Giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 là
 A. 900 000 B. 90 000 C. 9 000 D. 9
3. Chọn số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 5 tấn 6 tạ = . Kg. 
 A. 56 B. 560 C. 5 600 D. 56 000
b) 2 giờ 15 phút = phút
 A. 215 B 135 C. 2150 D. 2015 
c) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ .
 A. IX B. X C. XI D. XII 
d) 2 m2 3dm2 = dm2
 A. 23 B. 203 C. 230 D. 2300
PHẦN 2. Tự luận
1. Đặt tính rồi tính.
 a) 789 × 234 b) 8192 : 64
 .......................
 .......................
 .......................
 ......................
Bài 2. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 238 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày đầu 96 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
 .......................
 .......................
 .......................
 ......................
Bài 3. Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
 .......................
 .......................
 .......................
 ......................
Bài 4. Tính bằng cách thuận lợi nhất.
 35 × 50 + 35 × 49 + 35
 .......................
 .......................
 .......................
 ......................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (3điểm)
HS khoanh đúng đáp án mỗi bài tập cho 0,5 điểm.
1. D
2. A
3.
C
B
C
B
Phần 2.Tự Luận (7điểm)
Bài 1. (2điểm)
- HS đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm.
- HS ghi kết quả hàng ngang mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm
a. 184626
b. 128
Bài 2. (2 điểm)
- HS tính đúng số gạo ngày thứ hai cửa hàng bán cho 0,75 điểm.
- HS tính đúng số gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán cho 1 điểm.
- Đáp số đúng 0,25 điểm.
Bài 3. (2điểm) 
- HS tính đúng số gà trống cho 1điểm.
- Tính đúng số gà mái cho 1 điểm.
- Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 4. (1 điểm)
 35 × 50 + 35 × 49 + 35
= 35 × ( 50 + 49 + 1) (0,5điểm)
= 35 × 100 (0,25 điểm)
= 3 500 (0,25 điểm)
Làm tròn điểm: 5,25 làm tròn thành 5,0
 5,5 hoặc 5,75 làm tròn thành 6,0
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (3 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1: Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
 A. 4 002 400	B. 4 020 420	C. 402 420	D. 240 240
Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 8 biểu thị cho 8000?
 A. 83574	B. 28697	C. 17832	D. 90286 
 Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:
 A. 78 kg	B. 780kg	C. 7008kg	D. 708kg
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
 A. 6050	B. 650	C. 6500	D. 65 000
 Câu 5: Trong hình vẽ sau có:
A. Hai góc vuông	 
B. Hai góc vuông, một góc nhọn
C. Hai góc vuông, một góc nhọn, một góc tù 
D. Hai góc vuông, một góc tù
Câu 6: Số trung bình cộng của 55 và 41 là:
50	B. 48	C. 46 	D. 53
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
	324 489 + 446 357	986 769 – 342 538
 . 
 . .
 . .
 . . 
	287 x 24	13068 : 27
 . .
 . .
 . .
 . . 
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x
	a/ x + 2581 = 4621	b/ x - 935 = 532
 . .
 . .
 . .
 . . 
	Bài 4: (2 điểm) Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Giải
 Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ô trống để có kết quả: 
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1: 3 điểm - Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 3: 2 điểm – Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Bài 4: 2 điểm:
Câu lời giải đúng, cho 0,25 điểm
Viết phép tính và tính đúng, cho 0,5 điểm
Ghi đáp số đúng, cho 0,5 điểm
Bài 5: 1,0 điểm – Biết điền đúng một chữ số cho tất cả các ô đạt 1 điểm.
ĐỀ SỐ 6
pHÇN TR¾C NGHIÖM:
Câu 1 (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Phép chia 480 : 60 có kết quả là:
	A. 80	B. 800	C. 60 D. 8 
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 
c) Hình vuông có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
d) Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là:
A. 288cm
B. 288cm
C. 308cm
D. 308cm
Câu 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m4dm= dm 
 b) 26 000dm= .. m 
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 946 495 – 473859
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 428 x 125
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 72 450 : 23
 .
 .
 .
 .
 .
 .
Câu 2 (2 điểm). 
a) Tìm x: 
 b) Tính giá trị của biểu thức sau:
 7875 : x = 45 
25 800 : 100 + 32 x 11 = 
Câu 3 (2 điểm). Trường Tiểu học Gia Hòa có 180 bộ bàn ghế, dự định xếp đều vào các phòng học. Hỏi:
Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được bao nhiêu phòng?
Nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì xếp được nhiều nhất bao nhiêu phòng và còn thừa mấy bộ bàn ghế?
Bài giải
Câu 4 (1 điểm). 
	a) Viết tiếp 1 số vào dãy số sau cho phù hợp: 1 ; 4 ; 9; 16 ; 
	b) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của một quyển sách có 150 trang?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Đ.A: a) khoanh vào D b) khoanh vào C c) khoanh vào A d) khoanh vào D
Câu 2 (1 điểm). Đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
a) 8m4dm= 804 dm 
 b) 26 000dm= 260 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm; đặt tính đúng mỗi phép tính nhưng tính sai hoặc đặt tính sai nhưng tính đúng không được điểm.
 Kết quả lần lượt là: 619362 ; 472636 ; 53500 ; 3150
Câu 2 (2 điểm). Mỗi phần đúng được 1 điểm 
a) Tìm x : 7875 : x = 45
 x = 7875 : 45 ( 0,5 điểm)
 x = 175 ( 0,5 điểm)
 b) Tính giá trị của biểu thức:
 25 800 : 100 + 32 x 11 = 258 + 352 (0,5 điểm)
 = 610 ( 0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm). Đúng mỗi phần được 1 điểm.
a) Nếu xếp mỗi phòng 15 bộ bàn ghế thì được số phòng là: (0,25 điểm)
 180 : 15 = 12 (phòng) (0,5 điểm)
 Đáp số: 12 phòng (0,25 điểm)
b) Ta có: 180 : 16 = 11 (dư 4) (0,5 điểm)
 Vậy nếu xếp mỗi phòng 16 bộ bàn ghế thì được 11 phòng và còn thừa 4 bộ bàn ghế 
 (0,25 điểm)
 Đáp số: 11 phòng, thừa 4 bộ bàn ghế (0,25 điểm) 
Câu 4 (1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25
b) Muốn đánh số từ số 1 đến 150 (kể cả 150) ta phải dùng 9 số có một chữ số, 90 số có hai chữ số và 150 - 99 = 51 số có ba chữ số. ( 0,25 điểm)
Như vậy, ta phải dùng: 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 chữ số (0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 7
PHẦN I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. (0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000
Câu 2. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm 
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) thế kỉ = 50 năm 
Câu 3. (0,5đ) Trung bình cộng của 40 ; 25 và 10 là 
 A. 15 B. 20 C. 40 D. 25 
Câu 4: (0,5đ) Lan có 145 viên bi. Mai có số bi bằng số bi của Lan. Hỏi Mai có bao nhiêu viên bi?
150 B. 145 C. 29 D.140 
Câu 5.(0,5đ) Hình chữ nhật ABCD có mấy góc vuông? 	 A	B
A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông 
 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau: D C
 Câu 1. (1đ) Tìm x.
 a) x - 426 = 2478
 b) 1452 : x = 4
Câu 2 (2 đ) Đặt tính rồi tính:
 1456 + 1651 87965 - 4108 2167 × 6 	96267: 3
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. (2đ) Có hai tổ thu gom giấy vụn. Tổ một thu được 45 kg giấy vun. Tổ hai thu được nhiều hơn tổ một là 12 kg giấy vụn. Hỏi:
Tổ hai thu được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?
Trung bình mỗi tổ thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,5đ) Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5đ) Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó bằng bao nhiêu xăng –ti - mét?
..................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: B (0, 5đ) 
Câu 2: Mỗi câu đúng cho 0,25 đ a) Đ; b) S; c) S; d) Đ 
 Câu 3: D (0,5đ) 
Câu 4: C (0,5đ) 
Câu 5: B (0,5đ)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: a) x = 2094 
b) x = 383 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 2: Đặt tính rồi tính . Mỗi phép tính đúng được 0,5điểm
3107 83857 13002 32089
Câu 3: Tổ hai thu được số ki-lô- gam giấy vụn là: (0,25 đ )
 45+ 12 = 57 (kg)	 (0,5 đ)
 Trung Bình mỗi tổ thu gom được số ki-lô-gam giấy vụn là: (0,25đ)
 ( 45 + 57) : 2 = 51 (kg)	(0,75đ)
 Đáp số: 51 kg	(0,25đ)
Câu 4: Số bé là: (0,25đ)
(456 – 24) : 2 = 216 (0,5đ)
Số lớn là:	(0,25đ)
456 – 216 = 240 	(0,25đ)
 Đáp số: Số bé: 216; Số lớn: 240 (0,25đ)
Câu 5: Ta có : 6 × 6 = 36 
Vậy cạnh hình vuông là 6 cm. Vậy chu vi hình vuông đó là 6 × 4= 24 (cm)
ĐỀ SỐ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1đ)
a. 872 b. 905 c. 180 d. 285
2 . Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: (1đ)
A. 822 b. 902 c. 802 d. 912
3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết ... (1đ)
 a. 5 700 600 b. 5 070 600 c. 5 007 600
4. 135 × 8 + 135 × 2 = 135 × ... thì số điền vào chỗ trống là: (1,5 đ) 
 a. 100 b. 10 c. 8 d. 2
5. 75 phút =..... giờ ..... phút (0,5đ)
 a. 1 giờ 35 phút	 b. 1 giờ 15 phút	 c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút 
6. Trong hình vẽ bên có: (1 đ)
 a. Hai góc vuông và một góc nhọn
 b. Hai góc vuông và hai góc tù 
 c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (4 điểm)
1) Đặt tính rồi tính: (1.0 đ) 
 1944: 162 36 × 23
2) (1 đ) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi:
	Chiều dài, chiều rộng căn phòng đó là bao nhiêu mét? 
(2 đ): Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 1. c. 180 cho 1đ
 2. b. 902 cho 1đ
 3. b. 5 070 600 cho 1đ
 4. b. 10 cho 1,5đ
 5. b. 1 giờ 15 phút cho 0.5đ
 6. c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù cho 1đ
	 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: 4 điểm
1. Đặt tính rồi tính: (1 đ) Đặt đúng mỗi phép tính (theo cột dọc) cho 0,25 đ;
tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 đ (cộng cả hai phép tính là: 1 đ).
 31628 : 48 (0.5đ) 3124 × 213 (0.5đ)
1944 162
0324 12
 000
	 36
 × 23
	 108
 72
 828
Chiều dài căn phòng hình chữ nhật là: (0.25đ)
	(13 + 3) : 2 = 8 (m) (0.25đ)
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật là: (0.25đ)
	8 - 3 = 5 (m) (0.25đ)
	Đáp số: - Chiều dài: 8m
 - Chiều rộng: 5m
(Mỗi lời giải đúng cho 0,25 đ; mỗi phép tính đúng cho 0,25đ. Nếu sai đáp số thì trừ 0,25 đ).
2) (1đ) 
Giải
3) (2đ) 
 Tổng hai số là: 50 × 2 =100 (0.5đ)
 Số thứ nhất là (100-8) : 2 = 46 (0.5đ)
 Số thứ hai là: 100-46 = 54 (0.5đ)
 Đáp số: Số thứ nhất 46 (0.5đ)
 Số thứ hai 54
ĐỀ SỐ 9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 
	Ghi lại chữ cái A, B (hoặc C) đặt trước đáp án đúng cho mỗi câu sau ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 897054 là:
A. 90
B. 970 
C. 90000
Câu 2: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?
A. 5
B. 0
C. 2
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = ..... giây là:
A. 130
B. 120
C. 210
Câu 4: Cho biểu thức : 2016 a + 2016 b + 2016 c = ( a + b + c) .... . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
A. 2016
B. 2015
C. a
Câu 5: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém trung bình cộng của hai số là 15. Vậy số lớn sẽ là: 
A. 230
B. 200
C. 115
II. PHẦN TỰ LUẬN	
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
 a) 24675 + 45327 	 	c) 1995 253 
b) 601759 – 1988 	d) 23520 : 56
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 1000 m 2, chiều rộng bằng 20 m.
a) Tìm chiều dài của mảnh đất;
b) Tính chu vi của mảnh đất.
Câu 8: Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi, tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của 2 anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi.
ĐỀ SỐ 10
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: (1điểm) Số “Chín triệu ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai” viết là:
A. 9370632
B. 9703632
C. 9307632
D. 9037632
Bài 2: (1điểm) Trung bình cộng của các số 2005; 2006; 2008; 2009 là :
A. 2005
B. 2006
C. 2007
D. 2008
Bài 3: (1điểm) Trong các số: 2229; 2050; 4365; 3576 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
A. 4365
B. 2050
C. 2229 
D. 3576 
Bài 4: (1điểm)
A
B
C
Nêu tên đỉnh và cạnh của góc tù trong hình vẽ bên :
A. Đỉnh A, cạnh AC, AB 
B. Đỉnh B, cạnh BC, BA
C. Đỉnh C, cạnh CA, CB
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (1điểm) Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện nhất.
123 × 97 + 2 × 123 + 123
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 278091 + 530162 709253 – 234751 11760 : 42
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3: (1 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 
24670; 2476; 24675; 2469; 2470
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... 
Bài 4: (2điểm) 
 	Trường Tiểu học Tam Hưng có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường Tiểu học Tam Hưng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
1
Khoanh vào đáp án C
1 đ
2
Khoanh vào đáp án C
1 đ
3
Khoanh vào đáp án D
1 đ
4
Khoanh vào đáp án B
1 đ
Tổng điểm
4 điểm
Phần tự luận(6điểm)
1
Học sinh biết tính theo cách thuận tiện nhất cho
1 đ
123 × 97 + 2 × 123 + 123
 = 123 × (97 + 2 + 1)
 = 123 × 100
 = 12300
Nếu không biết tính theo cách thuận tiện vẫn cho kết quả đúng cho 
0,5 điểm
2
Đặt và tính đúng mỗi phép tính cộng, trừ cho 
0,5 đ
Đặt và tính đúng phép tính chia cho 
1 đ
Nếu học sinh chỉ đặt tính đúng nhưng kết quả sai thì không cho điểm.
3
Viết các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn.
1 đ
2469; 2470; 2476; 24670; 24675
4
Học sinh tóm tắt được bài toán
0,25 đ
 HS viết đúng câu lời giải cho:
0,25 đ
 HS viết và tìm (524 – 136 ) : 2 = 194 (học sinh) 
0,5 đ
 HS viết đúng câu lời giải cho:
0,25 đ
HS viết và tìm 194 + 136 = 330 (học sinh)
0,5 đ
HS ghi đúng đáp số cho
0,25 đ
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng cho kết quả đúng thì GV chấm vẫn cho điểm bình thường.
Tổng điểm
6 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docx10_de_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_co_dap_a.docx